|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhà hát
Nơi chuyên dùng để biểu diễn các tiết mục văn nghệ. Nhà hát nhân dân. Nơi chuyên dùng để biểu diễn văn nghệ phục vụ đông đảo quần chúng ở các thà nh phố hoặc thị trấn.
|
|
|
|